📚 thể loại: ĐỘNG TỪ BỔ TRỢ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 40 ALL : 40

치우다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 쉽고 빠르게 해 버림을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 SẠCH, HẾT: Từ thể hiện sự hoàn tất hành động mà từ phía trước ngụ ý một cách dễ dàng và nhanh chóng.

두다 : 앞의 말이 나타내는 행동을 하고 그 결과를 그대로 계속 유지되게 함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ĐỂ, ĐỂ ĐÓ, ĐỂ VẬY, SẴN: Từ thể hiện sự thực hiện hành động do từ ngữ phía trước thể hiện và liên tục duy trì nguyên vẹn kết quả đó.

대다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 반복하거나 그 행동의 정도가 심함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 CỨ, HOÀI: Từ diễn đạt sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước hàm ý hay mức độ của hành động đó nghiêm trọng.

지다 : 남에 의해 앞의 말이 나타내는 행동을 받거나 당함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ĐƯỢC~, BỊ~: Từ thể hiện việc tiếp nhận hoặc gặp phải hành động được đề cập trong lời nói ở phía trước bởi người khác.

달다 : 말하는 이가 듣는 이에게 앞말이 뜻하는 행동을 해 줄 것을 요청하는 뜻을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 XIN, ĐỀ NGHỊ, YÊU CẦU: Từ thể hiện ý nghĩa người nói yêu cầu người nghe làm giúp một việc mà trước đó đề cập đến.

들다 : 앞의 말이 나타내는 행동을 적극적으로 하려고 함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ĐỊNH: Từ thể hiện việc định thực hiện hành động mà vế trước thể hiện một cách tích cực.

계시다 : (높임말로) 있다. 앞의 말이 나타내는 일을 계속하거나 그 결과가 계속됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ĐANG: (cách nói kính trọng) Kính ngữ của 있다. Từ thể hiện sự tiếp tục công việc mà từ ngữ phía trước thể hiện hay kết quả đó được tiếp tục.

갖다 : 앞의 말이 뜻하는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 LẤY… RỒI…: Từ diễn đạt sự duy trì liên tục trạng thái hay kết quả của hành động được diễn đạt ở câu trước.

드리다 : (높임말로) 앞의 말이 나타내는 행동이 다른 사람의 행동에 영향을 미침을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 CHO: (cách nói kính trọng) Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện ảnh hưởng đến hành động của người khác.

않다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말. Động từ bổ trợ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước mang nghĩa.

쌓다 : 앞에 오는 말이 뜻하는 행동을 반복하거나 그 행동의 정도가 심함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 HOÀI: Từ thể hiện sự lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước ngụ ý hoặc mức độ của hành động đó nghiêm trọng.

보다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 시험 삼아 함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 THỬ: Từ thể hiện việc lấy hành động mà vế trước đề cập làm thử nghiệm.

생기다 : 앞의 말이 나타내는 부정적인 상황에 이르게 됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 THÀNH RA, ĐÂM RA: Từ thể hiện việc bị đạt đến tình huống tiêu cực mà vế trước thể hiện.

마지아니하다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 진심으로 함을 강조하여 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 VÔ CÙNG, HẾT SỨC: Từ thể hiện và nhấn mạnh việc thật tâm thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn tả.

척하다 : 앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 VỜ, GIẢ VỜ: Từ thể hiện việc sắp đặt trạng thái hay hành động mà từ ngữ phía trước ngụ ý thành điều giả dối.

체하다 : 앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 VỜ, GIẢ VỜ: Từ thể hiện sự tô điểm cho hành động hoặc trạng thái của lời nói phía trước một cách giả dối.

마지않다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 진심으로 함을 강조하여 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 VÔ CÙNG, HẾT SỨC: Từ thể hiện nhấn mạnh việc thật tâm thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn tả.

먹다 : 앞의 말이 나타내는 행동을 강조하여 지금 상황이 마음에 들지 않음을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 MẤT: Từ thể hiện sự nhấn mạnh hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện và không hài lòng với tình huống hiện tại.

가다 : 앞의 말이 나타내는 동작이나 상태, 상태 변화가 계속되거나 진행되는 것을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ĐANG: Từ thể hiện động tác, trạng thái hay sự thay đổi trạng thái mà vế trước diễn đạt được liên tục hay được tiến hành.

놓다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 끝내고 그 결과를 유지함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ...ĐỂ ĐÓ, ...ĐỂ ĐẤY, SẴN: Từ thể hiện việc kết thúc hành động ở vế trước nhưng vẫn duy trì kết quả ấy.

아니하다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말. Động từ bổ trợ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.

나다 : 앞의 말이 나타내는 행동을 끝내어 이루었음을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ~ ĐƯỢC, ~ XONG: Từ biểu thị đã kết thúc và tạo nên hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.

버릇하다 : 어떤 말이나 행동을 습관적으로 자꾸 되풀이함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 QUEN THÓI, THEO THÓI QUEN: Từ thể hiện việc cứ lặp lại theo thói quen lời nói hay hành động nào đó.

주다 : 앞의 말이 나타내는 행동이 다른 사람의 행동에 영향을 미침을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 CHO: Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện ảnh hưởng đến hành động của người khác.

말다 : 앞의 말이 나타내는 행동을 하지 못하게 함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ĐỪNG: Từ diễn đạt làm cho không thực hiện được hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.

오다 : 앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태가 계속 진행됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ĐẾN NAY: Từ thể hiện hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước ngụ ý được diễn ra liên tục.

재끼다 : 일을 쉽게 처리하거나 빨리 해 버림을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ~ HẾT, ~BÉNG, ~ XONG: Từ thể hiện việc làm nhanh hoặc xử lí dễ dàng công việc.

터지다 : 앞에 오는 말의 성질이나 상태가 아주 심하여 못마땅함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 QUÁ THỂ, QUÁ TRỜI: Từ thể hiện tính chất hay trạng thái của từ ngữ phía trước là rất trầm trọng và không hợp lý.

내다 : 앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ~ ĐƯỢC, ~ RA: Từ biểu thị việc cuối cùng cũng thực hiện được hành động bằng chính khả năng của mình, mà lời nói phía trước đề cập đến.

빠지다 : 앞에 오는 말의 성질이나 상태가 아주 심하여 못마땅함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 QUÁ, HẾT CỠ: Từ thể hiện tính chất hay trạng thái của vế trước rất nghiêm trọng hoặc không hợp lý.

하다 : 앞말의 행동을 시키거나 앞말이 뜻하는 상태가 되도록 함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 Từ thể hiện việc sai khiến hành động của từ ngữ phía trước hoặc làm cho trở thành trạng thái mà từ ngữ phía trước ngụ ý.

있다 : 앞의 말이 뜻하는 상태가 계속됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ĐANG, VẪN ĐANG: Lời nói thể hiện trạng thái nói đến ở vế trước vẫn được tiếp tục.

자빠지다 : (속된 말로) 앞의 말이 뜻하는 행동이 계속 진행됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 CỨ: (cách nói thông tục) Lời nói thể hiện việc hành động nói đến ở câu trước được tiếp tục tiến hành.

죽다 : 앞에 오는 말이 뜻하는 상태나 느낌의 정도가 매우 심함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 CHẾT ĐI ĐƯỢC: Từ thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước ngụ ý hay mức độ của cảm giác rất nghiêm trọng.

양하다 : 앞의 말이 나타내는 행동을 거짓으로 함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 RA VẺ, VỜ NHƯ, GIẢ ĐÒ, GIẢ VỜ: Từ thể hiện việc giả vờ thực hiện hành động thể hiện ở từ ngữ phía trước.

못하다 : 앞말이 뜻하는 행동이 이루어지지 않거나 그것을 할 능력이 없음을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 KHÔNG… ĐƯỢC: Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước đề cập không được thực hiện hoặc không có năng lực để thực hiện điều đó.

가지다 : 앞의 말이 뜻하는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 LẤY… RỒI ..., MANG… VÀ ...: Từ thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước hàm nghĩa được duy trì.

젖히다 : 앞에 오는 말이 뜻하는 행동을 시원스럽게 해치움을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 XONG: Từ thể hiện sự hoàn thành một cách ngon nghẽ hành động mà từ ngữ phía trước ngụ ý.

버리다 : 앞말이 나타내는 행동이 완전히 끝났음을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 ...MẤT, ...HẾT: Từ thể hiện rằng hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc hoàn toàn.

나가다 : 앞의 말이 나타내는 행동이 계속 진행됨을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 CỨ, HOÀI, MÃI: Từ diễn đạt hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiến hành liên tục.


:
Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)